Thông tin về Tỷ giá hối đoái của 1 đô la Hồng Kông sang đồng Việt Nam là bao nhiêu? 1 Đô la Hồng Kông = Đồng Việt Nam
Đồng đô la Hồng Kông hiện là một loại tiền tệ khá phổ biến trên thị trường tài chính Việt Nam. Do người nước ngoài hoặc người Việt Nam thực hiện. Sống và làm việc tại Hồng Kông để mang về nhà. Còn tỷ giá hối đoái thì sao? 1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam??Vui lòng tham khảo bản cập nhật mới nhất tín dụng ngân hàng ngay chỗ này.

Tìm hiểu về tiền tệ Đô la Hồng Kông (HKD)
- Chữ Hán: đô la Hồng Kông.
- Phiên âm tiếng Quảng Đông: Gong yùn.
- Phiên âm Hán Việt: Ruan Gang.
- Ký hiệu quốc tế: HK$.
- Mã ký hiệu ISO 4217: HKD.
Năm 1841, Hồng Kông vẫn là một khu thương mại tự do. Hiện vẫn chưa có đồng tiền chính thức nào được lưu hành tại đây. Đồng tiền thường được sử dụng cho mỗi giao dịch là 8 real ở Tây Ban Nha và Mexico, là đồng rupee của Ấn Độ. Và chủ yếu sử dụng tiền Trung Quốc.
Ở Hong Kong SAR, mọi người sẽ trao đổi mua bán thông qua hai loại đơn vị chính là tiền xu và tiền giấy. Trong số đó, đơn vị đô la Hồng Kông (ký hiệu HKD) do cơ quan quản lý tiền tệ trực tiếp quản lý.
Đồng đô la Hồng Kông được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1895 và được lưu hành chính thức vào năm 1937. Đồng đô la Hồng Kông hiện là đồng tiền phổ biến thứ 13 trên thị trường ngoại hối.
Các mệnh giá đô la Hồng Kông đang lưu hành

Đồng đô la Hồng Kông hiện lưu hành chủ yếu dưới hai hình thức. Tiền giấy và tiền xu.
Cụ thể các mệnh giá như sau:
- Tiền xu bao gồm: 1 xu, 2 xu, 5 xu, 1 đô la Hồng Kông, 2 đô la Hồng Kông, 5 đô la Hồng Kông, 10 đô la Hồng Kông.
- Tiền giấy bao gồm: tiền giấy 10 đô la Hồng Kông, tiền giấy 20 đô la Hồng Kông, tiền giấy 50 đô la Hồng Kông, tiền giấy 100 đô la Hồng Kông, tiền giấy 150 đô la Hồng Kông, tiền giấy 500 đô la Hồng Kông và tiền giấy 1.000 đô la Hồng Kông.
1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 Đôla Hong Kong = Đồng Việt Nam Ngày Nay

1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 đô la Hồng Kông = Việt Nam Đồng? Dựa trên tỷ giá hối đoái đô la Hồng Kông mới nhất, mệnh giá của hai loại tiền tệ như sau:
1 Đô la Hồng Kông = 2.971,23 Đồng Việt Nam
Vì vậy, khách hàng cũng có thể đổi đô la Hong Kong mệnh giá khác sang tiền đồng Việt Nam. Dựa trên tỷ lệ trên, cách tính như sau:
- 2 HKD (2 đô la Hồng Kông) = 5.942,46 VND.
- Năm đô la Hồng Kông (5 đô la Hồng Kông) = 14.856,15 Đồng Việt Nam.
- 10 HKD (10 đô la Hồng Kông) = 29.712,3 VND.
- 50 HKD (50 đô la Hồng Kông) = 148.561,5 VND.
- 100 đô la Hồng Kông (100 đô la Hồng Kông) = 297.123,0 Đồng Việt Nam.
- 1.000 Đô la Hồng Kông (1000 Hong Kong Dollars) = 2.971.230,0 Đồng Việt Nam.
- 1680HKD (1.680 Đô la Hồng Kông) = 4.991.662,51 Đồng Việt Nam.
- 8.980 Đô la Hồng Kông (8.980 Đô la Hồng Kông) = 26.681.624,60 Đồng Việt Nam.
- 16800 HKD (16.800 đô la Hồng Kông) = 49.916.625,09 VNĐ.
- 50000 HKD (50.000 đô la Hồng Kông) = 148.561.500,0 VNĐ.
- 100000 HKD (100.000 đô la Hồng Kông) = 297.123.000,0 VNĐ.
- Một triệu đô la Hong Kong (một triệu đô la Hồng Kông) = 2.971.230.000,00 VND.
- 10.000 đô la Hồng Kông (10.000 đô la Hồng Kông) = 2.970.447,59 Đồng Việt Nam.
- 50000 HKD (50.000 đô la Hồng Kông) = 148.522.379,50 VNĐ.
- 1.000.000 HKD (100.000 đô la Hồng Kông) = 297.044.759,00 VND.
- Một triệu đô la Hong Kong (một triệu đô la Hồng Kông) = 2.970.447.590,00 VND.
Tỷ giá hối đoái đô la Hồng Kông sang ngoại tệ khác
Đổi đô la Hong Kong không chỉ được quan tâm ở thị trường Việt Nam. Nhưng với các nước phát triển như Hoa Kỳ, Trung Quốc hay Đài Loan. Đồng tiền này cũng đã thu hút rất nhiều sự chú ý.
Sau đây, hãy cùng xem 1 Đô la Hồng Kông trị giá bao nhiêu tiền tệ của các quốc gia này.
1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu đô la Mỹ? 1 đô la Hồng Kông = đô la Mỹ
Theo cập nhật mới nhất từ BankCredit thì:
1 HKD (1 đô la Hồng Kông) = 0,12874 đô la Mỹ (USD).
Từ đó, ta tính được:
- 100 HKD (10 đô la Hồng Kông) = 12,8744 đô la Mỹ.
- 000 đô la Hồng Kông (10.000 đô la Hồng Kông) = 1.287,44 đô la Mỹ.
- 0000 đô la Hồng Kông (1.000.000 đô la Hồng Kông) = 128.744,19 đô la Mỹ.
Đô la Hồng Kông so với tiền Trung Quốc đại lục
1 đô la Hồng Kông = Nhân dân tệ?
1 CNY = 1,1182 HKD hoặc 1 HKD = 0,89431 CNY
Tương tự:
- 5 HKD (5 đô la Hồng Kông) = 4,4 CNY.
- 10 HKD (10 đô la Hồng Kông) = 8,9 CNY.
- Năm mươi đô la Hồng Kông (50 đô la Hồng Kông) = 44,7 nhân dân tệ Trung Quốc.
- Một trăm đô la Hồng Kông (100 đô la Hồng Kông) = 89,4 nhân dân tệ Trung Quốc.
Đô la Hồng Kông Đô la Đài Loan
1 Đô la Hồng Kông = 3,7818 Đô la Đài Loan mới
Tương tự, ta có tỷ giá hối đoái:
- 5 HKD (5 đô la Hồng Kông) = 18,9 TWD.
- Mười đô la Hồng Kông (10 đô la Hồng Kông) = 37,8 đô la Đài Loan mới.
- Năm mươi đô la Hồng Kông (50 đô la Hồng Kông) = 189,1 đô la Đài Loan mới.
- 100 đô la Hồng Kông (100 đô la Hồng Kông) = 378,2 đô la Đài Loan mới.
từ khóa: 1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 Đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu Đồng Việt Nam vào năm 2022. 1 HKD đến 2022 VNĐ. 1 HKD = VND hôm nay.
Đổi tiền Hồng Kông ở đâu tốt nhất?
Nếu bạn có kế hoạch chuyển đến Hồng Kông để du lịch hoặc làm việc. Sau đó, ngoài việc biết tỷ giá hối đoái giữa đồng đô la Hồng Kông và đồng Việt Nam. Bạn cũng nên biết thêm những nơi hỗ trợ đổi loại tiền này.
Tại đây, Yinxin chia sẻ một số dịch vụ đổi đô la Hồng Kông nổi tiếng trong và ngoài nước.
Chuyển đổi đô la Hồng Kông Việt Nam
Tại Việt Nam hiện nay, đồng đô la Hồng Kông đang dần trở nên phổ biến trên thị trường. Do đó, bạn sẽ không khó để tìm kiếm các cơ sở hỗ trợ đổi loại tiền này.
Ví dụ, trong các ngân hàng công cộng hoặc tư nhân. Các công ty tài chính, cửa hàng vàng bạc đá quý trên cả nước.
Tuy nhiên, bạn nên chọn địa điểm có tỷ lệ chuyển đổi cao, chi phí khấu hao thấp và đặc biệt được chính phủ Việt Nam cấp phép hoạt động. Dưới đây là tỷ giá ngoại tệ mới nhất từ các ngân hàng cho năm 2023:
ngân hàng | mua tiền mặt | mua chuyển nhượng | bán tiền mặt | chuyển nhượng bán |
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc | 2.855,00 | 3.076,00 | ||
ACB | 3.010,00 | 3.010,00 | ||
ABC | 2.912,00 | 2.924,00 | 3.005,00 | |
BIDV | 2.908,00 | 2.928,00 | 3.002,00 | |
Đông Á | 2.410,00 | 2.900.00 | 2.920,00 | 3.000,00 |
Ngân Hàng Xuất Nhập Khẩu | 2.500,00 | 2.941,00 | 2.991,00 | |
Ngân hàng Hsbc | 2.938,00 | 2.996,00 | ||
HSBC | 2.893,00 | 2.921,00 | 3.012,00 | 3.012,00 |
Indovina | 2.909,00 | 3.023,00 | ||
Mạnh | 2.954,00 | 3.002,00 | ||
MSB | 2.903,00 | 3.034,00 | ||
MB | 2.786,00 | 2.842,97 | 3.036,00 | 3.036,00 |
Nam Á | 2.887,00 | 2.887,00 | 3.049,00 | |
PG Bank | 2.933,00 | 3.000,00 | ||
Ngân hàng Công cộng | 2.888,00 | 2.917,00 | 3.015,00 | 3.015,00 |
Ngân hàng PVcom | 2.920.00 | 2.891,00 | 3.012,00 | 3.012,00 |
ngân hàng sacom | 2.872,00 | 3.082,00 | ||
ngân hàng sài gòn | 2.945,00 | 3.007,00 | ||
Ngân hàng quốc tế | 2.485,00 | 2.785,00 | 3.155.00 | 3.145.00 |
SHB | 2.906,00 | 2.941,00 | 3.001,00 | |
ngân hàng công nghệ | 2.835,00 | 3.035,00 | ||
Ban quy hoạch thị trấn | 2.710,00 | 2.905,00 | 3.040,00 | |
Ngân hàng United Overseas | 2.876,00 | 2.913,00 | 3.018,00 | |
bình lắc | 2.901,00 | 3.090.00 | ||
ngân hàng việt nam | 2.831,00 | 2.901,00 | 3.030.00 | |
ngân hàng vốn việt nam | 2.886,00 | 2.915,00 | 3.017,00 | |
ngân hàng thương mại việt nam | 2.890,94 | 2.920,14 | 3.011.70 | |
ngân hàng việt nam | 2.890,00 | 2.905,00 | 3.040,00 | |
VRB | 2.900.00 | 2.929,00 | 2.994,00 |
ghi chú: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vì chúng biến động lên xuống theo điều kiện kinh tế thị trường. Khách hàng có thể cập nhật bảng giá chính xác trực tiếp tại ngân hàng.
Đổi tiền Hồng Kông ở nước này
Nếu bạn đến Hồng Kông, không có đủ tiền để sinh sống và kinh doanh. Thì bạn vẫn hoàn toàn có thể đổi VND lấy HKD tại quốc gia này.
Cụ thể, một số ngân hàng địa phương, cửa hàng tiền tệ…thậm chí cả sân bay quốc tế ở Hong Kong đều hỗ trợ việc trao đổi này.
Tuy nhiên, cũng giống như ở Việt Nam, khách hàng nên chọn những điểm đổi tiền uy tín và được cấp phép. Ngoài ra, tỷ giá hối đoái nên được tham khảo trước. để không bị tiền mất tật mang.
Một số điều cần lưu ý khi đổi đô la Hồng Kông (HKD)
Khi đổi HKD sang VND hoặc VND sang VND, khách hàng cần lưu ý một số điểm sau:
- Để đảm bảo tiền lãi và an toàn, cần tìm một địa chỉ đổi ngoại tệ tin cậy và uy tín. Việc đổi đô la Hồng Kông hiện nay không quá khó. Bạn hoàn toàn có thể đổi ở các ngân hàng, cửa hàng vàng bạc, đá quý khác nhau. Tuy nhiên, hãy cẩn thận vì những địa chỉ này sẽ không đáng tin cậy cho lắm. Khiến khách hàng có nguy cơ bị đổi nhầm tiền giả.
- Bạn nên biết trước tỷ giá hối đoái, thủ tục và giới hạn chuyển đổi đô la Hồng Kông. So sánh và tìm các đơn vị tốt nhất.
- Tham khảo trước phí đổi tiền và chuẩn bị hợp lý.
- Lên kế hoạch cụ thể về số lượng và thời điểm trao đổi. Giúp đáp ứng tốt nhất nhu cầu người dùng.
từ khóa: 1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 HKD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Đồng vào năm 2023. 1 HKD đến 2022 VNĐ. 1 HKD = VND hôm nay.
Hoàn thành
mong thông tin hữu ích tín dụng ngân hàng Chia sẻ tại đây để các bạn hiểu rõ về tỷ giá hối đoái 1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?.Và tích cực sử dụng loại tiền đặc biệt này.
Biên tập thông tin: BankCredit.vn