Mã thành phố là gì? Mã Citiad của Vietcombank năm 2022
Mã thành phố là gì? Mã Citiad của Vietcombank năm 2022
mã thành phố Vietcombank Nó hiện bao gồm 8 ký hiệu chữ và số, được viết cạnh nhau, thể hiện thông tin số của ngân hàng. Cụ thể, mã Citiad của Vietcombank hiện tại là gì? Chức năng và ý nghĩa của mã Citad là gì? Câu hỏi này sẽ được giải đáp chi tiết trong bài viết tiếp theo.
Mã thành phố là gì?
Mã Vietcombank Citad được biết đến là hệ thống chữ ký số xử lý liên ngân hàng của Vietcombank. Đây là hệ thống chữ ký số do một tổ chức ngân hàng trung ương phát hành và quản lý. Mã Citad của ngân hàng bao gồm 8 ký tự số liên tiếp nhau, mỗi ký tự số thể hiện một chức năng và ý nghĩa khác nhau.
Trong:
- 2 chữ số đầu tiên là mã tỉnh/thành phố của trụ sở chính hoặc chi nhánh
- 3 chữ số tiếp theo là mã ngân hàng
- 3 số cuối là mã chi nhánh ngân hàng

Có thể hiểu đơn giản là mã Citad được tạo ra để xác định vị trí của một ngân hàng/tổ chức tài chính tại bất kỳ quốc gia nào trên thế giới. Các quốc gia có thể thêm, sửa, xóa mã Citad tùy theo phạm vi phát triển của cùng một ngân hàng.
Tìm hiểu thẻ điện Vietcombank Ưu tiên từ a -z
Citad.Chức năng và ý nghĩa của mã
Mã Vietcombank Citad rất quan trọng trong các giao dịch vì mỗi mã Citad sẽ có một chức năng và ý nghĩa riêng như hình bên dưới.
Citad.Chức năng của mã
Trên thực tế, Vietcombank Citad Code được tạo ra nhằm mục đích xác định địa chỉ của một ngân hàng/tổ chức tài chính tại bất kỳ quốc gia nào trên thế giới, thể hiện ngân hàng đó tọa lạc ở đâu, thuộc quốc gia nào, thuộc khu vực nào.
Citad. Ý nghĩa của mã

Hiện tại, mã Citad của Vietcombank được áp dụng cho các hoạt động của ngân hàng với các hình thức sau:
- Citad làm cho các giao dịch ngân hàng nhanh hơn, dễ dàng hơn và dễ dàng hơn cùng một lúc.
- Hỗ trợ tốc độ xử lý dữ liệu chính xác, nhanh chóng
- Tăng cường bảo mật thông tin khách hàng khi thực hiện bất kỳ giao dịch nào tại chi nhánh, phòng giao dịch của ngân hàng
- Tạo sự liên kết giữa các ngân hàng, tạo sự thống nhất và tối ưu hóa khả năng phục vụ khách hàng của Vietcombank
- Thiết lập sự đồng nhất với các ngân hàng trong nước và quốc tế.
Cách mở tài khoản tiết kiệm Vietcombank chi tiết từ a – z
Sự khác biệt giữa mã Citad và mã Swift
Mã Vietcombank Citad không phải mã Swift. Mỗi ngân hàng chỉ có một Swift code duy nhất, mã này được sử dụng để tạo sự đồng nhất trong giao dịch với các ngân hàng nước ngoài. Cấu trúc của Swift Code cũng hoàn toàn khác với Citad code.
mã Swift | thành phố mật mã | |
cấu trúc | Bao gồm 8 ký tự, thường là chữ in hoa, trong đó:
|
Gồm 8 ký tự số liên tiếp, trong đó:
|
phạm vi sử dụng | Mã giao dịch thống nhất được các ngân hàng sử dụng cho các giao dịch quốc tế | Mã do Ngân hàng Trung ương cấp cho các ngân hàng hoạt động trong nước |
Ví dụ | Mã Swift code Vietcombank: Số VTCBVNVX
Cần có Swift Code khi chuyển tiền từ nước ngoài hoặc mua hàng từ Amazon về Việt Nam |
HCM Mã CN: 79203001
Bắt buộc đối với chuyển tiền giữa các ngân hàng trong lãnh thổ Việt Nam |
Mã Vietcombank Citiad cập nhật mới nhất
Hiện tại, mã Vietcombank Citad được áp dụng riêng cho các chi nhánh của Vietcombank như sau:
mã thành phố Vietcombank | Chi Nhánh Ngân Hàng Công Thương Việt Nam |
79203001 | Chi nhánh TP.HCM |
01203001 | cạnh tranh ở hà nội |
01203002 | SO TM DICH (Hà Nội) |
79203001 | Chi nhánh TP.HCM |
35203001 | Chi nhánh Hà Nam |
36203001 | Nam Đinh Soon |
37203001 | Ninh Bình Trung Quốc |
42203002 | Gia Tộc Tài Chính BẮC HÀ |
79203008 | CN Bến Thành (TPHCM) |
56203002 | CN Cam Ranh (Vương Hóa) |
89203002 | CN CHÂU ĐỐC (An Giang) |
01203009 | Hà Nội (Hà Nội) |
01203008 | Hoàn Kiếm (Hà Nội) |
79203012 | CN KỲ ĐỒNG (TPHCM) |
75203003 | CN NHƠN TRẠCH (Đồng Nai) |
58203001 | Ninh Thuận chủ nhật |
79203003 | CN PHÚ THỌ (TPHCM) |
79203007 | Hồ Chí Minh Khu 5 |
79203010 | CN Tân Bình (TPHCM) |
79230009 | CN Tân Tín (TPHCM) |
72203001 | Tin tức mặt trời Ninh Ba |
3823001 | chi nhánh thanh hóa |
01203010 | CN THANH XUÂN (Hà Nội) |
40203002 | Mặt Trời Trung Đô (nghe AN) |
79230006 | CN Vĩnh Lộc (TPHCM) |
01203005 | Hà Nội (Hà Nội) |
75203002 | CN Biên Hòa (Đồng Nai) |
79203004 | CN BÌNH THẠNH (TPHCM) |
01203007 | CN Chương Dương (Hà Nội) |
51203002 | Tôn Dung Quất (nghĩa rộng) |
22203003 | Chi nhánh Hạ Long (Quảng Ninh) |
01203003 | Hà Nội |
74203003 | Khu công nghiệp BÌNH DƯƠNG |
22203002 | CN Móng Cái (Quảng Ninh) |
52203002 | CHI NHÁNH PHÚ TÀI (BÌNH ĐỊNH) |
74203002 | CN SONG THẦN (BÌNH DƯƠNG) |
92203002 | Cần Thơ (Cần Thơ) |
01203004 | CN Thăng Long (Hà Nội) |
01203006 | CN THÀNH CÔNG (Hà Nội) |
79203005 | CN Thứ Năm Đức (TP.HCM) |
74203001 | Bình Dương |
22203001 | CN Quảng Ninh |
89203001 | chi nhánh an giang |
77203001 | CN Bà Rịa Vũng Tàu |
24203001 | Chi nhánh Bắc Giang |
27203001 | Ngân hàng Ninh Bắc |
79203002 | CHI NHÁNH BÌNH TÂY (TPHCM) |
60203001 | VP Bình Thuận |
96203001 | Kim Mậu |
92203001 | có thể cung cấp |
66203001 | thần đạo |
68203001 | LẠT DA (Lâm Đông) |
48203001 | ánh nắng mặt trời và vẻ đẹp |
75203001 | CN Đồng Nai |
87203001 | CN Đồng Tháp |
64203001 | cơ sở |
42203001 | Tôn Hòa Tĩnh |
30203001 | Tôn Nhị Dương |
31203001 | Chi nhánh Hải Phòng |
46203001 | CN Huế |
33203001 | công nghiệp trung quốc |
91203001 | Giang Giang Trung Quốc |
62203001 | Kundun, Trung Quốc |
80203001 | CN Long An |
56203001 | CN Nha Trang (KHÁNH HÒA) |
54203001 | CN Phúc An |
44203001 | CN Quảng Bình |
49203001 | Chi nhánh Quảng Nam |
51203001 | chi nhánh rộng |
45203001 | Công nghiệp Quảng Trị |
52203001 | CN Qui Nhơn (BÌNH ĐỊNH) |
94203001 | vớ nghề nghiệp |
79203011 | CN Xin Shun (TPHCM) |
34203001 | quá trơn |
82203001 | Thiên Giang Trung Quốc |
84203001 | Văn phòng Cha Rong |
40203001 | CN VINH (NGHI AN) |
86203001 | Văn phòng Bộ trưởng Việt Nam |
26203001 | Văn phòng Vĩnh Phúc |
95203001 | PGD BẠC LIÊU |
25203001 | PGD VIỆT TRÌ (PHÚ THỌ) |
Cập nhật bảng giới thiệu giao dịch ngân hàng Vietcombank mới nhất
Mã Citad của các ngân hàng khác tại Việt Nam
Ngoài hệ thống mã Citad của Vietcombank, bạn cũng có thể tham khảo thêm các mã Citad sau của các ngân hàng khác tại Việt Nam:
STT | mã thành phố ngân hàng | tên ngân hàng |
người đầu tiên | 79320001 | Ngân hàng trách nhiệm hữu hạn một thành viên Dầu Khí Toàn Cầu |
2 | 79327001 | Ngân Hàng Vốn Việt Nam – Vietnam Capital Bank |
3 | 01317001 | Ngân Hàng TMCP Đông Nam Á – Bank of South East Asia |
4 | 79306001 | Ngân hàng TMCP Nam Á – NamABank |
5 | 79321001 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
6 | 79339001 | Ngân Hàng TMCP Phương Đông – OCB |
7 | 79314013 | ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế việt nam |
số 8 | 01348002 | Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội |
9 | 79334001 | Ngân Hàng TMCP Sài Gòn |
mười | 01355002 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín – VietABank |
11 | 79602001 | Công ty TNHH Ngân hàng ANZ Việt Nam (Ngân hàng ANZ) |
thứ mười hai | 01661001 | Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam (NGÂN HÀNG CIMB) |
13 | 01604001 | Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam (Standard Chartered Bank) |
14 | 01358001 | Ngân hàng TMCP Thiên Phong (Tianfeng Bank) |
15 | 01359001 | Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BaoVietBank) |
16 | 70616001 | Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam (Ngân hàng Shinhan Việt Nam) |
17 | 79502001 | Ngân hàng Indovina |
18 | 79356001 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (Vietnam Bank) |
19 | 01352002 | Ngân hàng Quốc dân |
20 | 01663001 | Ngân hàng TNHH Woori Việt Nam |
hai mươi mốt | 0136002 | ngân hàng thương mại cổ phần đại chúng việt nam |
hai mươi hai | 01341001 | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex |
hai mươi ba | 01313007 | Ngân hàng TMCP Bắc Á |
hai mươi bốn | 79654001 | Citibank |
25 | 79307001 | Ngân Hàng TMCP Á Châu – ACB |
26 | 79323001 | Ngân hàng TMCP An Bình |
27 | 01311001 | Ngân Hàng TMCP Quân Đội – MBBank |
28 | 01302001 | Ngân Hàng TMCP Hàng Hải – MSB |
29 | 01309001 | Ngân Hàng Việt Nam Thịnh Vượng – VPBank |
30 | 01203001 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Vietcombank |
31 | 01204009 | Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Ngân hàng Nông nghiệp |
32 | 01310001 | Ngân Hàng Công Nghệ – Ngân Hàng Công Nghệ |
33 | 01201001 | Ngân hàng TMCP Công Thương – Vietinbank |
34 | 79303001 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Sacombank |
35 | 01202001 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển – BIDV |
36 | 79395001 | Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu – Eximbank |
37 | 79339002 | Ngân Hàng TMCP Xây Dựng MTC – CBBank |
38 | 79603001 | NH Hong Leong |
39 | 79353001 | Ngân Hàng TMCP Kin Long |
40 | 01357001 | Ngân Hàng TMCP LienVietPostBank |
41 | 01319001 | Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương – Ocean Bank |
42 | 01501001 | Công ty TNHH Ngân hàng Public Việt Nam |
43 | 01505001 | Ngân hàng liên doanh Việt Nga |
44 | 79617001 | ngân hàng HSBC |
Mất bao lâu để nhận được một giao dịch sử dụng mã Citad?

Khi sử dụng mã Citad của Vietcombank để thực hiện giao dịch qua kênh, thời gian giao dịch sẽ được xác định theo phạm vi giao dịch, cụ thể như sau:
- Đối với OTC: Nếu thực hiện trong giờ hành chính, chuyển khoản trước 9h sáng hoặc trước 15h chiều, giao dịch sẽ được chuyển tới tay người nhận sau 5 phút kể từ khi giao dịch được xác nhận.Tuy nhiên, bạn cần biết lịch làm việc vietcombank Khi giao dịch qua quầy.
- Giao dịch trực tuyến: Thời gian thu tiền phụ thuộc vào thời gian giao dịch tại quầy. Nếu bạn chọn giao dịch 24/7, tiền sẽ được chuyển đến người nhận ngay lập tức, nhưng bạn sẽ phải trả phí để sử dụng dịch vụ 24/7 này.
- Đối với chuyển tiền/nhận tiền quốc tế: Thời gian đến sẽ thay đổi từ 2-3 ngày làm việc kể từ thời gian xử lý giao dịch trong vòng một tuần.
Tóm lại là
Những thông tin chi tiết về mã Citad Vietcombank được chia sẻ trên đây hi vọng đã giúp bạn hiểu rõ hơn và ứng dụng trong các giao dịch tương ứng. Hãy lưu lại mã Citad của ngân hàng mà chúng tôi chia sẻ ở trên để dễ dàng giao dịch hơn.
biên tập thông tin Banktop.vn
Nguồn: tổng hợp