1 đô la Canada [CAD] Đồng Việt Nam bao nhiêu tiền [VND]?
1 đô la Canada [CAD] Đồng Việt Nam bao nhiêu tiền [VND]?

Khi đi du lịch hay công tác tại Canada, chắc chắn bạn sẽ thắc mắc về cách đổi tiền Canada. Khi quy đổi sang tiền Canada, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc chi tiêu và mua bán tại quốc gia này.vì thế 1 đô la Canada Việt Nam Đồng là bao nhiêu? Mời các bạn cùng theo dõi.
Giới thiệu tiền tệ Canada
Các mã cho Đô la Canada là CAD và ký hiệu tiền tệ Là: $, Can$, hoặc $C. Đó cũng là một cách để phân biệt đồng đô la Canada với các loại tiền tệ khác. Kể từ năm 2007, đồng đô la Canada đứng thứ 7 trong số các đồng tiền chuyển đổi trên thế giới.

Mệnh giá tiền tệ của Canada
Tiền Canada được chia thành hai loại tiền: tiền giấy và tiền xu, với các mệnh giá sau:
- Tiền xu Canada (tiền xu) được phát hành từ năm 1815 có hai mệnh giá là $5 và $10. Tính đến thời điểm hiện tại, các mệnh giá đã thay đổi là: 1 xu, 5 xu, 10 xu, 50 xu, 25 xu, 1 đô la và 2 đô la. Mệnh giá này chỉ được sử dụng cho các giao dịch nhỏ.
- Tiền giấy của Canada được phát hành lần đầu tiên từ năm 1813 đến năm 1815 với các mệnh giá từ $1 đến $400. Ngày nay, các tờ tiền của Canada có các mệnh giá $5, $10, $20, $50 và $100.
1 Đô la Canada với Đồng Việt Nam (VND)?
1 Đô la Canada bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Đồng có 2 cách quy đổi được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cập nhật và phát hành mỗi sáng. Các ngân hàng và tổ chức tín dụng khác dựa vào tỷ giá này để áp dụng cho các giao dịch ngoại hối của mình.
Hiện tỷ giá CAD/VND là 18.428,40 VND, tức là 1C$ đổi được 18.428,40 VND. vì thế:
1 Đô la Canada (CAD) = 18.391,70 VNĐ
Đổi 100 đô la Canada sang đồng Việt Nam (VND)
Cách đổi 100 CAD sang tiền Việt Nam rất dễ dàng. Bạn chỉ cần nhân số tiền bạn muốn chuyển đổi với tỷ giá hối đoái của loại tiền tệ đó. Đặc biệt:
- 100 Đô la Canada = 1.839.170,00 Đồng Việt Nam
Từ công thức này, bạn cũng có thể sử dụng mệnh giá đô la Canada khác:
- 2 CAD = 36.794,00 Đồng Việt Nam
- 5CAD = 91.985,00 VNĐ
- 10 CAD = 183.970,00 VNĐ
- 20 Đô la Canada = 367.940,00 Đồng Việt Nam
- 50 CAD = 919.850,00 VNĐ
- 200 CAD = 3.679.400,00 VNĐ
Bảng tỷ giá hối đoái của ngân hàng Canada
Mỗi ngân hàng sẽ niêm yết một tỷ giá hối đoái khác nhau cho đồng đô la Canada. Điều này dựa trên một số yếu tố như cung và cầu, lợi nhuận và đầu tư ngoại hối.
ngân hàng | mua tiền mặt | mua chuyển nhượng | bán tiền mặt | chuyển nhượng bán |
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc | 18.067,00 | 18.195,00 | 18.668,00 | 18.730,00 |
ACB | 18.212,00 | 18.322,00 | 18.577,00 | 18.577,00 |
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc | 18.152.00 | 18.225,00 | 18.618,00 | |
Bảo Nguyệt | 18.227,00 | 18.623,00 | ||
BIDV | 18.058,00 | 18.167,00 | 18.746.00 | |
ngân hàng Trung Quốc | 18.287,00 | 18.596,00 | ||
Đông Á | 18.230,00 | 18.310,00 | 18.560,00 | 18.550,00 |
Ngân Hàng Xuất Nhập Khẩu | 18.224,00 | 18.279,00 | 18.589,00 | |
Ngân hàng Quang Pháp | 18.312,00 | 18.594,00 | ||
Ngân hàng Hsbc | 18.212,00 | 18.277,00 | 18.586,00 | |
HSBC | 17.983,00 | 18.160,00 | 18.728,00 | 18.728,00 |
Indovina | 18.013,00 | 18.929,00 | ||
Mạnh | 18.151,00 | 18.297,00 | 18.590,00 | |
Liên Nguyệt | 18.263,00 | 18.600,00 | ||
MSB | 18.328,00 | 18.827,00 | ||
MB | 18.073,00 | 18.256,00 | 18.865,00 | 18.865,00 |
Nam Á | 18.091,00 | 18.291,00 | 18.694,00 | |
ngân hàng trung ương | 18.180.00 | 18.280,00 | 18.706.00 | 18.786,00 |
Hành vi công dân nước ngoài | 18.057,00 | 18.107,00 | 18.867,00 | 18.817,00 |
ngân hàng đại dương | 18.263,00 | 18.600,00 | ||
PG Bank | 18.237,00 | 18.604,00 | ||
Ngân hàng Công cộng | 17.985,00 | 18.167,00 | 18.742,00 | 18.742,00 |
ngân hàng sacom | 18.232,00 | 18.332,00 | 18.739,00 | 18.539,00 |
ngân hàng sài gòn | 18.189,00 | 18.306.00 | 18.593,00 | |
Ngân hàng Standard Chartered | 18.280,00 | 18.350,00 | 18.730,00 | 18.730,00 |
Ngân hàng quốc tế | 18.107,00 | 18.257,00 | 18.777,00 | 18.677,00 |
SHB | 18.150,00 | 18.270,00 | 18.570,00 | |
ngân hàng công nghệ | 18.027,00 | 18.241,00 | 18.843,00 | |
Ban quy hoạch thị trấn | 18.155.00 | 18.226,00 | 18.793,00 | |
Ngân hàng United Overseas | 17.868.00 | 18.099,00 | 18.755.00 | |
bình lắc | 18.191,00 | 18.338,00 | 18.618,00 | |
ngân hàng việt nam | 18.122,00 | 18.252,00 | 18.595,00 | |
ngân hàng việt nam | 18.235,00 | 18.290,00 | 18.699,00 | |
ngân hàng vốn việt nam | 17.941,00 | 18.112,00 | 18.680,00 | |
ngân hàng thương mại việt nam | 17.990,32 | 18.172.04 | 18.741,74 | |
ngân hàng việt nam | 18.183,00 | 18.283,00 | 18.833,00 | |
VP Bank | 17.927,00 | 18.096.00 | 18.756.00 | |
VRB | 18.125,00 | 18.308,00 | 18.625,00 |
Đổi đô la Canada ở đâu tốt nhất?
1 đô Canada bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Đồng, ngoài câu hỏi này thì đâu là nơi tốt nhất để khách hàng có thể đổi loại tiền này?
giao lưu việt nam
Nơi tốt nhất để đổi 1 đô la Canada tại Việt Nam là ngân hàng. Bởi vì tỷ giá hối đoái của tất cả các ngân hàng đều hỗ trợ trao đổi ngoại tệ, phổ biến nhất là đô la Canada. Các ngân hàng bạn nên tham khảo là: Vietcombank, VIB hoặc Techcombank tại TP.HCM và Maritimebank, Viettinbank, Vietcombank tại Hà Nội.

Khi thực hiện giao dịch đổi ngoại tệ tại ngân hàng, bạn cần mang theo CMND/thẻ căn cước, vé máy bay, visa,… để được đổi ngoại tệ nhanh nhất.
Ngoài ra, bạn cũng có thể lựa chọn đơn vị tài chính hoặc tiệm vàng để đổi ngoại tệ. Tuy nhiên, bạn nên lựa chọn đơn vị uy tín khi trao đổi để tránh bị lừa đảo.
Trao đổi tại Canada
Bạn cũng có thể trực tiếp sang Canada để đổi tiền. Tại đây, bạn có thể đổi tiền tại ngân hàng hoặc tại sân bay nếu muốn. Cần cân nhắc kỹ lưỡng khi lựa chọn đơn vị chuyển tiền. Ngoài ra, bạn cần lưu ý rằng các ngân hàng Canada hoạt động từ 8:00 sáng đến 6:00 chiều, từ thứ Hai đến thứ Sáu.
Sau khi đổi tiền xong, bạn nên mang theo thẻ tín dụng hoặc séc đến cây ATM để rút tiền, ngoài ra bạn có thể mang theo đô la Mỹ. Bởi vì bạn có thể mua và bán bằng đô la Mỹ ở một số nơi và đô la Mỹ cũng giúp bạn chuyển đổi sang đô la Canada dễ dàng hơn.
Tóm lại là
vậy là bạn đã biết 1 đô la Canada Việt Nam Đồng là bao nhiêu? Bạn có thể trao đổi tiền tệ trong nước hoặc nước ngoài, tùy thuộc vào sự lựa chọn của bạn. Tuy nhiên, bạn nên chọn nơi uy tín để quá trình đổi tiền diễn ra an toàn nhất.
xem thêm:
biên tập thông tin lamchutaichinh.vn